F Sự khác nhau giữa nội động từ và ngoại động từ | Sự khác nhau trong tiếng Anh

Sự khác nhau giữa nội động từ và ngoại động từ

Sự khác nhau giữa nội động từ và ngoại động từ

Nhìn hinh bạn có đoán được đâu là nội động từ và đâu là ngoại động từ?

1. Intransitive verb(Vi): Là những động từ đầy đủ ý nghĩa không cần tân ngữ đi kèm
Form: S + V
Ex:
Se walks. (Cô ấy đi bộ).
 2.Transitive verb (Vt): Là động từ không thể đứng một mình mà phải có tân ngữ đứng ngay sau nó, bổ nghĩa và giải thích cho nó. Tân ngữ (Object) này có thể là người hay vật.
Phân loại:
2.1 Monotransitive verb: Ngoại động từ chỉ có một tân ngữ (Object)
S + VT + O 
Ex: I love you
Lưu ý: Chỉ có ngoại động từ mới có câu bị động 
=> You are loved by me 
2.2 Ditransitive verb: Ngoại động từ có 2 tân ngữ 

- Tân ngữ trực tiếp (direct O: Od): là đối tượng bị hành động tác động lên. 
- Tân ngữ gián tiếp (indirect O: Oi), thừa hưởng kết quả hành động mang lại. 
Công thức:
S + VT + Oi + Od 
S + VT + Od + to/ for + Oi 
Khi tân ngữ gián tiếp(indirect O: Oi) để sau tân ngữ trực tiếp(direct O: Od) thì trước Oi phải có giới từ to/ for (không có quy tắc). Thường thì "to" phổ biến hơn "for" 
Ex: 
I send Jeny a ticket. 
I send a ticket to Jeny
(*)Nếu 2 tân ngữ đều là đại từ, chúng ta nên dùng mẫu sau:
S + VT + Od + to/ for + Oi 
Ex: I send it to him 
- Một số động từ dùng với to: send, give, teach, write, carry, lend, do 
Từ form:  S + Vt + Oi + Od 
Chuyển thành: S + Vt + Od + to + Oi 
- Một số động từ dùng với for: buy, cook, keep, make, get, find, look for, do 
Từ form: S + Vt + Oi + Od 
Chuyển thành: S + Vt + Od + for + Oi 
2.3 Complextransitive verb: ngoại động từ phức hợp, tác động lên đối tượng khiến chúng thay đổi vị trí trong không gian, hoặc có/ mang thêm một tính chất mới 

S + VT + O + A 
S + VT + O + Co (object complement: adi/ N) 
Ex: 
I anh Mery put the money into my pocket. 
We must keep our hand clean. 
I consider her as my close friend. 
I consider her to be the best friend. 
Một số động từ thường gặp khác: 
- elect + sb + st à bầu ai làm gì 
Ex: They elect her president. 
- call/ name à đặt tên ai là gì 

Ex: I will name my boy Hung
- keep + sb/ st + adj àgiữ ai đó/ cái gì có tính chất 

Ex: They must keep their hand clean. 
- make + sb/ st + adj à làm cho ai/ cái gì có tính chất 

- regard + sb + as + Nàcoi ai, đánh giá ai như cái gì 

- find + sb/ st à nhận thấy ai/ cái gì có tính chất 
3. Các động từ vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ
Answer: trả lời
Ask: hỏi
Help: giúp đỡ
Read: đọc
Touch: sờ
Wash: rửa
Write: viết.
Chúc các bạn thành công!


Posted by ROTH PHAM, Published at 05:43 and have 0 nhận xét

No comments:

Post a Comment

How to earn money

Contact Form


Copyright © 2013 Sự khác nhau trong tiếng Anh | Partner Pathmo Media And Oto News