Finish: hòan tất một hành động/dự án/kế hoạch/chương trình à Cái gì thực hiện xong thì gọi là finish.
Ex: This film has been
finished for 2 months.
(Tức là quay phim,
dựng phim…thành một bộ phim hoàn chỉnh).
End: Kết thúc = cái gì diễn ra và ngưng tại một thời điểm/vị trí cuối nào đó
Ex: This film ended at 9 o’clock/ The road end in a river
site
(Bộ phim kết thúc(chiếu/xem) vào lúc 9 giờ/Con đường nằm ở phía
cuối con sông)
Những cụm từ cần nhớ:
- get something finished, finish off/finish up, be nearly
finished, put the finishing touch(es) to
- the end (of), at the end, end/finish with, come to an end,
bring/draw something to an end/a close...
Ngoài ra, Finish và end còn là danh từ, một số trường hợp có thể thay thế cho nhau (end/finish with)
Posted by 14:03 and have
0
nhận xét
, Published at
No comments:
Post a Comment