1. Persons: số nhiều của “person” (trang
trọng, thường được dùng trong văn bản
luật, biển báo.)
Ex:
- The police keeps a list of missing persons.
- They are persons who are escaping the punishment.
2. People:
+ Thường điểu biết là số nhiều của “person”
+ Còn nghĩa thứ 2 là dân tộc
3. Peoples: số nhiều của people khi mang ý nghĩa dân tộc
Ex:
- The English-speaking peoples share a common language.
- The ancient Chinese were a fascinating people.
+ Thường điểu biết là số nhiều của “person”
+ Còn nghĩa thứ 2 là dân tộc
3. Peoples: số nhiều của people khi mang ý nghĩa dân tộc
Ex:
- The English-speaking peoples share a common language.
- The ancient Chinese were a fascinating people.
Posted by 09:32 and have
0
nhận xét
, Published at
No comments:
Post a Comment